Thuật ngữ IFRS: Held for trading

dịch tiếng Việt: Nắm giữ để kinh doanh/cho mục đích thương mại


Held for trading là gì?

Held for trading (Nắm giữ để kinh doanh/cho mục đích thương mại) được định nghĩa là Một tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính:

(a) được mua hoặc phát sinh chủ yếu cho mục đích bán hoặc mua lại trong thời gian ngắn;

(b) tại thời điểm ghi nhận ban đầu, là một phần của một danh mục đầu tư thuộc các công cụ tài chính đã xác định được quản lý cùng nhau và có bằng chứng về việc kinh doanh công cụ đó nhằm mục đích thu lợi ngắn hạn; hoặc

(c) là một công cụ phái sinh (ngoại trừ một công cụ phái sinh là một hợp đồng bảo lãnh tài chính hoặc một công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả được chỉ định).


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top