Thuật ngữ IFRS: Monetary items

dịch tiếng Việt: Các khoản mục tiền tệ


Monetary items là gì?

Monetary items (Các khoản mục tiền tệ) được định nghĩa là Là tiền đang nắm giữ và tài sản sẽ nhận được hoặc nợ phải trả phải thanh toán bằng một lượng tiền cố định hoặc có thể xác định được.


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top