Thuật ngữ IFRS: Loss allowance

dịch tiếng Việt: Dự phòng tổn thất


Loss allowance là gì?

Loss allowance (Dự phòng tổn thất) được định nghĩa là Khoản dự phòng tổn thất tín dụng dự kiến đối với tài sản tài chính theo mục 4.1.2, cho khoản phải thu cho thuê và tài sản phát sinh từ hợp đồng, cho số tiền tổn thất lũy kế đối với tài sản tài chính được xác định theo mục 4.1.2A và cho dự phòng tổn thất tín dụng dự kiến đối với các cam kết cho vay và hợp đồng bảo lãnh tài chính.


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top