Thuật ngữ IFRS: Borrowing costs

dịch tiếng Việt: Chi phí đi vay


Borrowing costs là gì?

Borrowing costs (Chi phí đi vay) được định nghĩa là Lãi và các chi phí khác mà đơn vị phải gánh chịu liên quan đến việc vay vốn.


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top