Thuật ngữ IFRS: Prior period errors

dịch tiếng Việt: Sai sót của các kỳ trước


Prior period errors là gì?

Prior period errors (Sai sót của các kỳ trước) được định nghĩa là những sai sót hoặc thiếu sót trong báo cáo tài chính của một hay nhiều kỳ trước do không sử dụng hoặc sử dụng không đúng các thông tin đáng tin cậy:

(a) Đã tồn tại ở thời điểm phê duyệt báo cáo tài chính của các kỳ đó;

(b) Được kỳ vọng một cách hợp lý là có thể thu thập và sử dụng để lập và trình bày báo cáo tài chính đó.

Các sai sót bao gồm sai sót do lỗi tính toán, áp dụng sai các chính sách kế toán, bỏ quên, hiểu hoặc diễn giải sai thực tế và gian lận.


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top