Thuật ngữ IFRS: Interim period

dịch tiếng Việt: Kỳ báo cáo giữa niên độ


Interim period là gì?

Interim period (Kỳ báo cáo giữa niên độ) được định nghĩa là Kỳ báo cáo tài chính ngắn hơn một năm tài chính.


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top