Thuật ngữ IFRS: Investment component

dịch tiếng Việt: Cấu phần đầu tư


Investment component là gì?

Investment component (Cấu phần đầu tư) được định nghĩa là Số tiền mà hợp đồng bảo hiểm đòi hỏi công ty bảo hiểm phải hoàn trả cho chủ hợp đồng ngay cả khi sự kiện được bảo hiểm không xảy ra.


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top