Thuật ngữ IFRS: Investment property

dịch tiếng Việt: Bất động sản đầu tư


Investment property là gì?

Investment property (Bất động sản đầu tư) được định nghĩa là Tài sản (đất đai, một tòa nhà hoặc một phần của tòa nhà, hoặc cả hai) được nắm giữ (bởi chủ sở hữu hoặc bởi bên thuê như quyền sử dụng tài sản) để thu lời từ việc cho thuê, chờ tăng giá hoặc cả hai, mà không phải để:

(a) sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ hoặc cho mục đích quản lý, hoặc

(b) bán trong quá trình kinh doanh thông thường.


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top