Thuật ngữ IFRS: Financial asset
dịch tiếng Việt: Tài sản tài chínhFinancial asset là gì?
Financial asset (Tài sản tài chính) được định nghĩa là Bất kỳ tài sản nào là:
(a) tiền;
(b) công cụ vốn của một đơn vị khác;
(c) quyền được quy định trong hợp đồng để:
- (i) nhận tiền hoặc tài sản tài chính từ đơn vị khác; hoặc
- (ii) trao đổi tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính với đơn vị khác theo các điều kiện có thể có lợi cho đơn vị; hoặc
d) một hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng chính công cụ vốn của đơn vị và là:
- (i) Công cụ phi phái sinh theo đó đơn vị có hoặc có thể có trách nhiệm nhận một số lượng chưa xác định các công cụ vốn của chính đơn vị; hoặc
- (ii) Công cụ phái sinh sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng các phương thức khác thay vì trao đổi một số tiền cố định hoặc một tài sản tài chính khác để nhận một số lượng xác định công cụ vốn của đơn vị. Cho mục đích này, công cụ vốn của đơn vị không bao gồm các công cụ tài chính có thể bán lại được cho chủ sở hữu được phân loại là công cụ vốn theo đoạn 16A và 16B của IAS 32, các công cụ mà đơn vị có trách nhiệm chuyển giao cho một bên khác tỉ lệ tương ứng trong tài sản thuần của đơn vị khi chỉ khi thanh lý và được phân loại là công cụ vốn theo các đoạn 16C và 16D của IAS 32, hoặc các hợp đồng giao hoặc nhận các công cụ vốn của đơn vị trong tương lai.
Chia sẻ bài viết với bạn bè: