Thuật ngữ IFRS: Interim period dịch tiếng Việt: Kỳ báo cáo giữa niên độ Lượt xem: 1.003 Chuẩn mực liên quan: IAS 34 Interim period là gì? Interim period (Kỳ báo cáo giữa niên độ) được định nghĩa là Kỳ báo cáo tài chính ngắn hơn một năm tài chính. Xem thêm các thuật ngữ khácInterim financial reportCoverage periodEvents after the reporting periodFirst IFRS reporting periodPeriod of usePrior period errors Chia sẻ bài viết với bạn bè: 0share