Thuật ngữ IFRS: Net investment in a foreign operation
dịch tiếng Việt: Đầu tư thuần vào hoạt động nước ngoàiNet investment in a foreign operation là gì?
Net investment in a foreign (Đầu tư thuần vào hoạt động nước ngoài) được định nghĩa là phần lợi ích của đơn vị báo cáo trong tổng tài sản thuần của hoạt động nước ngoài đó.
Chia sẻ bài viết với bạn bè: