Thuật ngữ IFRS: Operating activities

dịch tiếng Việt: Hoạt động kinh doanh


Operating activities là gì?

Operating activities (Hoạt động kinh doanh) được định nghĩa là Các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của đơn vị và các hoạt động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.


Chia sẻ bài viết với bạn bè:
Scroll to Top