Thuật ngữ IFRS: Weighted average number of ordinary shares outstanding during the period
dịch tiếng Việt: Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền lưu hành trong kỳWeighted average number of ordinary shares outstanding during the period là gì?
Weighted average number of ordinary shares outstanding during the period (Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền lưu hành trong kỳ) được định nghĩa là Số lượng cổ phiếu phổ thông đầu kỳ, được điều chỉnh bởi số lượng cổ phiếu phổ thông được mua lại hoặc phát hành trong kỳ nhân với tỉ số bình quân.
Chia sẻ bài viết với bạn bè: