Dưới đây là Danh sách các Chuẩn mực IFRS và IAS đã được ban hành mới nhất:
Danh sách các Chuẩn mực Kế toán quốc tế (IAS)
Danh sách các Chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế (IFRS)
Chuẩn mực | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
---|---|---|
IFRS 1 | First-time Adoption of International Financial Reporting Standards | Lần đầu áp dụng IFRS |
IFRS 2 | Share-based Payment | Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu |
IFRS 3 | Business Combinations | Hợp nhất kinh doanh |
IFRS 5 | Non-current Assets Held for Sale and Discontinued Operations | Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và hoạt động không liên tục |
IFRS 6 | Exploration for and Evaluation of Mineral Assets | Thăm dò và đánh giá tài sản nguyên khoáng sản |
IFRS 7 | Financial Instruments: Disclosures | Công cụ tài chính: Trình bày |
IFRS 8 | Operating Segments | Bộ phận kinh doanh |
IFRS 9 | Financial Instruments | Công cụ tài chính |
IFRS 10 | Consolidated Financial Statements | Báo cáo tài chính hợp nhất |
IFRS 11 | Joint Arrangements | Thoả thuận liên doanh |
IFRS 12 | Disclosure of Interests in Other Entities | Thuyết minh về lợi ích trong các đơn vị khác |
IFRS 13 | Fair Value Measurement | Xác định giá trị hợp lý |
IFRS 14 | Regulatory Deferral Accounts | Các khoản hoãn lại theo luật định |
IFRS 15 | Revenue from Contracts with Customers | Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng |
IFRS 16 | Leases | Thuê tài sản |
IFRS 17 | Insurance Contracts | Hợp đồng bảo hiểm |
Danh sách các Hướng dẫn của IFRIC và SIC
Hướng dẫn | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
---|---|---|
IFRIC 1 | Changes in Existing Decommissioning, Restoration and Similar Liabilities | Những thay đổi về các khoản đã ghi nhận của ngừng hoạt động, khôi phục và các khoản công nợ tương tự |
IFRIC 2 | Members’ Shares in Co-operative Entities and Similar Instruments | Cổ phần của chủ sở hữu trong các đơn vị đồng kinh doanh và công cụ tài chính tương tự |
IFRIC 5 | Rights to Interests arising from Decommissioning, Restoration and Environmental Rehabilitation Funds | Quyền lợi ích phát sinh từ quỹ đã trích từ ngừng hoạt động, phục hồi và hoàn nguyên môi trường |
IFRIC 6 | Liabilities Arising from Participating in a Specific Market – Waste Electrical and Electronic Equipment | Nợ phải trả phát sinh từ việc tham gia vào một thị trường đặc thù – Chất thải điện và thiết bị điện tử |
IFRIC 7 | Applying the Restatement Approach under IAS 29 Financial Reporting in Hyperinflationary Economies | Áp dụng phương pháp Trình bày lại theo IAS 29 Báo cáo tài chính trong các nền kinh tế siêu lạm phát |
IFRIC 9 | Reassessment of Embedded Derivatives | Đánh giá lại các công cụ phái sinh nhúng |
IFRIC 10 | Interim Financial Reporting and Impairment | Báo cáo tài chính giữa niên độ và Suy giảm giá trị |
IFRIC 12 | Service Concession Arrangements | Thỏa thuận nhượng quyền dịch vụ |
IFRIC 14 | IAS 19 – The Limit on a Defined Benefit Asset, Minimum Funding Requirements and their Interaction | IAS 19 – Giới hạn đối với Tài sản Quỹ phúc lợi, Yêu cầu tối thiểu về gây quỹ và sự tương tác giữa chúng |
IFRIC 16 | Hedges of a Net Investment in a Foreign Operation | Phòng vệ đối với khoản đầu tư ròng từ hoạt động tại nước ngoài |
IFRIC 17 | Distributions of Non-cash Assets to Owners | Phân phối tài sản phi tiền tệ cho chủ sở hữu |
IFRIC 19 | Extinguishing Financial Liabilities with Equity Instruments | Thanh toán Công nợ tài chính bằng Công cụ vốn chủ sở hữu |
IFRIC 20 | Stripping Costs in the Production Phase of a Surface Mine | Chi phí bốc đất tầng phủ trong giai đoạn khai thác mỏ lộ thiên |
IFRIC 21 | Levies | Thuế bổ sung |
IFRIC 22 | Foreign Currency Transactions and Advance Consideration | Giao dịch ngoại tệ và các khoản ứng trước |
IFRIC 23 | Uncertainty over Income Tax Treatments | Sự không chắc chắn về Thuế thu nhập doanh nghiệp |
SIC-7 | Introduction of the Euro | Giới thiệu về đồng Euro |
SIC-10 | Government Assistance – No Specific Relation to Operating Activities | Hỗ trợ của Chính phủ – Những khoản không liên quan đến hoạt động kinh doanh |
SIC-25 | Income Taxes – Changes in the Tax Status of an Enterprise or its Shareholders | Thuế thu nhập doanh nghiệp – Thay đổi tình trạng thuế hoặc Chủ sở hữu |
SIC-29 | Disclosure – Service Concession Arrangements | Trình bày – Thỏa thuận nhượng quyền dịch vụ |
SIC-32 | Intangible Assets – Web Site Costs | Tài sản vô hình – Chi phí làm trang web |
(Lượt xem: 79.940)